Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
201 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | 1.002741.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
202 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 1.002519.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
203 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.006779.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
204 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 1.003423.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
205 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 1.002440.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
206 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 1.002429.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
207 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.003351.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
208 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.002410.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
209 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | 1.002377.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
210 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 1.002363.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
211 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 1.002305 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
212 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | 1.002271 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
213 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 1.002252 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
214 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 1.003337 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
215 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 2.001382 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
216 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 1.001120.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (03 TTHC) | 2 | |
217 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 1.000954.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (03 TTHC) | 2 | |
218 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 1.008901.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Thư viện (03 TTHC) | 3 | |
219 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 1.007105 | Lĩnh vực: Đất đai (26 TTHC) | 2 | |
220 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. | 1.007088 | Lĩnh vực: Đất đai (26 TTHC) | 2 | |
221 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 1.006965 | Lĩnh vực: Đất đai (26 TTHC) | 2 | |
222 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 1.006959 | Lĩnh vực: Đất đai (26 TTHC) | 2 | |
223 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. | 1.006912 | Lĩnh vực: Đất đai (26 TTHC) | 2 | |
224 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. | 1.006903 | Lĩnh vực: Đất đai (26 TTHC) | 2 | |
225 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận. | 1.006898 | Lĩnh vực: Đất đai (26 TTHC) | 2 |